So sánh giữa nhôm A6061-T6 hàn quốc với A6061-T651 Châu Âu

Bảng So Sánh giữ a Nhôm A6061-T6 Hàn Quốc với A6061-T651 Châu ÂU

1. So sánh về kích thước

Mác Nhôm

Tiêu Chuẩn

Xuất xứ

Kích thước (mm)

Độ dày

Rộng

Dài

A6061 T6

ASTM B209

Hàn Quốc

20

1,250

2,500

A6061 T651

ASTM B209

Châu Âu

20

1,250

2,500

2. So sánh về tính chất cơ học

 

Tính chất cơ học (Mechanical properties)

 

Temper

Tensile Strength

Yield Point

Elongation

HB

 

(Mpa)

(Mpa)

(%)

Max (HB)

A6061-T6

291.00

241.00

12.00

 

A6061-T651

290~340

240~306

8~14

103

3. So sánh về thành phần hóa học

                                                    Thành Phần Hóa Học (Chemical Composition)  %

 

Loại

Si

 

Fe

Cu

Mn

Mg

Cr

Zn

Ti

Ni

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

Min

Max

6061- T6

0.40

0.80

0.00

0.70

0.15

0.40

0.00

0.15

0.80

1.20

0.04

0.35

0.00

0.25

0.00

0.15

0.00

0.00

A6061-T651

0.40

0.80

0.00

0.70

0.15

0.40

0.00

0.15

0.80

1.20

0.04

0.35

0.00

0.25

0.00

0.15

0.00

0.05

Ghi chú:

Tính chất hóa học tương đối giống nhau, riêng A6061 T651 Châu Âu thì có thêm thành phần Ni

Bảng so sách trên cơ sở tham khảo cùng độ dày 20mm

Nhân viên tư vấn