Phíp Ngọc FR4 – Tấm nhựa FR-4
Mô tả
Phíp Ngọc với các độ dày 0,5 – 20 mm
Phíp Ngọc ( màu Xanh, xanh – đen, đen – đen ) hay còn gọi là phíp FR4, Nhựa FR 4, Nhựa FR4 chống tĩnh điện là loại nhựa có cấu tạo từ bột nhựa trộn sợi thủy tinh cacbon, bột đá, phụ gia …nên chúng rất cứng, phíp ngọc chịu nhiệt rất tốt ( chịu được 200 độ trong thời gian dài ), phíp ngọc cách điện rất tốt, phíp ngọc sáng bóng có màu sắc rất bắt mắt.
Tính năng
- Tính năng cơ khí tốt, tính chất điện môi cao rất tốt.
- Tính chịu nhiệt, chống ẩm tốt.
- Ở nhiệt độ cao hiệu suất điện là ổn định.
Ứng dụng
- Phíp ngọc được ứng dung trong sản xuất, chế tạo
- Được sử dụng trong cơ khí, điện và điện tử các bộ phận cấu trúc cách nhiệt cao.
- Được sử dụng trong môi trường yêu cầu hiệu suất cách điện cao.
- Máy phát điện, máy biến áp, fixture, biến tần, động cơ.
- Các bộ phận và thiết bị máy nói chung, máy phát điện, PCB, Pads, cơ sở, vách ngăn.
- Thành phần cách điện…
Material Data Sheet
Color: Green Density: 1.9g/cm³
Mechanical Properties |
Unit | Value | |
Flexural strength |
Length direction |
MPa |
>440 |
Cross direction | >345 | ||
Tensile strength | MPa | >310 | |
Izod impact strength |
Length direction |
J/m |
> 54 |
Cross direction | > 44 | ||
Compressive strength – flatwise | MPa | >415 |
Thermal Properties | Unit | Value | |
Heat resistant (continuous) | ℃ | 150 | |
Thermal conductivity |
Through-plane |
W/m·K |
0.29 |
In-plane | 0.81 | ||
Glass transition temperature | ℃ | 170 |
Electrical properties | Unit | Value |
Dielectric breakdown | V | ≥40 |
Dielectric strength | MV/m | 20 |
Relative permittivity | – | 5.4 |
Insulation resistance (after soaking) | Ω | 5.0*108 |
Wolume resistance | Ω×cm | 106 |
Surface resistance | Ω | 106 |
Other properties | Unit | Value |
Water absorption | % | <0.125 |
Rockwell hardness | M scale | 110 |
Chemically resistan | – | Yes |
Flammability class | UL94 | V-0 |