Tấm nhựa PU
Nhựa PU dạng tấm đặc (Polyurethane) là vật liệu độc nhất mang tới khả năng co dãn cao su kết hợp với độ cứng và độ bền của kim loại. Bởi vì urethane có sẵn trong một phạm vi cứng rộng, có thể thay thế cao su, nhựa hoặc kim loại. Polyurethane có khả năng chống mài mòn và sức bền nứt tốt hơn so với cao su, đồng thời có khả năng chịu tải cao hơn. Khi so sánh với nhựa, Polyurethane có độ bền va đập tốt hơn, đặc tính chịu mòn và đàn hồi rất tốt. Nhựa PU có thể thay thế kim loại trong các ổ trượt, tấm chống ăn mòn, đĩa xích, con lăn và vô số các chi tiết khác, với các lợi ích như giảm trọng lượng, giảm tiếng ồn và nâng độ bền mài mòn. Hoạt động ở nhiệt độ -40oC ~ +80oC.
Tên: PU (Polyurethane)
Màu sắc: Vàng trong suốt
Độ cứng:
Shore A 30
Shore A 85-88
Shore A 95
Loại: thanh, tấm, ống, thanh profile
Lưu ý:
— Có thể tùy chỉnh kích thước, màu sắc khác.
— Sai số chiều dài, rộng, đường kính và độ dày có thể là khác nhau do nhà sản xuất.
— Một số loại nhất định có sẵn nhiều màu sắc khác nhau.
I. Đặc điểm của PU
1. Khả năng chống mài mòn
2. Chống dầu và dung môi
3. Khả năng chịu tải tốt
4. Độ bền nứt tốt
5. Chống chịu thời tiết tốt
6. Giảm tiếng ồn và hiệu suất giảm chấn tốt
II. Ứng dụng của PU:
1. Ngành công nghiệp ô tô, như bộ phận giảm xóc, lá chắn, vô lăng, tấm cản dòng, điều khiển, bảng tín hiệu, và xích chống trượt.
2. Vật liệu xây dựng, thường được sử dụng trong rãnh chạy nhân tạo sân chơi, chất bít ống ngầm.
3. Thiết bị y tế, băng cuộn, chạy tim, mạch máu nhân tạo.
4. Sản xuất con lăn, máy tách cát tay quay dầu, đường ống dẫn quặng, và đai truyền dẫn.
III. QUY CÁCH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PU tấm | |
Độ dày (mm) | Chiều rộng/Dài (mm) |
1mm- 100mm |
300mm x 300mm |
500mm x 500mm | |
1000mm x 1000mm |