Ketron™ IM 1000 PEEK (Injection Molded)
Ketron™ IM 1000 PEEK là phiên bản đúc ép nhựa (Injection Molded) của dòng Ketron™ 1000 PEEK, mang lại các đặc tính kỹ thuật vượt trội trong khi tận dụng hiệu quả của công nghệ sản xuất đúc. Đây là loại nhựa không gia cố, cung cấp sự cân bằng tốt giữa tính dẻo dai, khả năng chịu nhiệt, và kháng hóa chất. Nhờ phương pháp sản xuất bằng đúc ép, Ketron™ IM 1000 PEEK mang lại khả năng sản xuất hàng loạt với chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các tính năng cao cấp của PEEK.
Đặc điểm chính của Ketron™ IM 1000 PEEK:
- Khả năng chịu nhiệt:
- Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ -40°C đến 260°C, duy trì tính chất cơ học trong môi trường nhiệt độ cao.
- Kháng hóa chất:
- Chống chịu tốt với hầu hết các hóa chất công nghiệp, bao gồm axit, bazơ, và dung môi.
- Độ bền cơ học:
- Duy trì độ bền và khả năng chịu tải ngay cả khi hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
- Chống mài mòn:
- Độ bền mài mòn cao, phù hợp cho các ứng dụng chuyển động hoặc ma sát liên tục.
- Phù hợp với sản xuất hàng loạt:
- Công nghệ đúc ép giúp sản xuất hàng loạt các chi tiết phức tạp với chi phí hiệu quả hơn.
- Khả năng cách điện:
- Tính cách điện xuất sắc, ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao hoặc ẩm.
- An toàn thực phẩm và y tế:
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành y tế và chế biến thực phẩm.
- Dễ gia công:
- Có thể gia công thêm để tinh chỉnh các chi tiết với độ chính xác cao.
Ứng dụng của Ketron™ IM 1000 PEEK:
1. Ngành công nghiệp ô tô:
- Ứng dụng:
- Bánh răng, bạc đạn, vòng đệm, và các chi tiết chịu ma sát hoặc nhiệt độ cao.
- Lý do:
- Chịu mài mòn tốt và khả năng chịu nhiệt vượt trội.
2. Ngành y tế và thực phẩm:
- Ứng dụng:
- Dụng cụ phẫu thuật, bộ phận máy chế biến thực phẩm, và các linh kiện kháng hóa chất.
- Lý do:
- Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và y tế, khả năng tiệt trùng dễ dàng.
3. Ngành hàng không và vũ trụ:
- Ứng dụng:
- Linh kiện chịu nhiệt trong hệ thống động cơ, vòng bi và bạc đạn.
- Lý do:
- Khả năng chịu nhiệt cao, kháng hóa chất, và trọng lượng nhẹ.
4. Ngành điện tử:
- Ứng dụng:
- Các chi tiết cách điện, bảng mạch chịu nhiệt, và các bộ phận trong thiết bị điện tử.
- Lý do:
- Tính cách điện tốt ngay cả ở nhiệt độ cao.
5. Ngành công nghiệp hóa chất:
- Ứng dụng:
- Van, máy bơm, vòng đệm, và các chi tiết tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.
- Lý do:
- Chống hóa chất và duy trì độ bền trong môi trường ăn mòn.
6. Ngành sản xuất bán dẫn:
- Ứng dụng:
- Các chi tiết trong hệ thống sản xuất wafer hoặc thiết bị xử lý nhiệt.
- Lý do:
- Tính ổn định kích thước và khả năng chống mài mòn.
So sánh Ketron™ IM 1000 PEEK với các biến thể khác:
Đặc điểm | Ketron™ IM 1000 PEEK | Ketron™ 1000 PEEK | Ketron™ GF30 PEEK | Ketron™ HPV PEEK |
---|---|---|---|---|
Phương pháp sản xuất | Đúc ép | Gia công từ phôi | Gia cố 30% sợi thủy tinh | Bổ sung PTFE, graphite |
Khả năng chịu tải trọng | Tốt | Tốt | Rất tốt | Tốt |
Khả năng chống mài mòn | Tốt | Tốt | Rất tốt | Xuất sắc |
Hệ số ma sát | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Rất thấp |
Khả năng cách điện | Xuất sắc | Xuất sắc | Tốt | Trung bình |
Kháng hóa chất | Rất tốt | Xuất sắc | Rất tốt | Tốt |
Ổn định kích thước | Tốt | Rất tốt | Xuất sắc | Tốt |
Chi phí | Hiệu quả (sản xuất hàng loạt) | Cao hơn (với sản xuất nhỏ lẻ) | Cao hơn | Cao nhất |
Kết luận:
Công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại NT Hải Dương
VP HN: NO03-D7 Giang Biên – Long Biên – Hà Nội
VP HCM: 346/26 Bình Lợi – Bình Thạnh – Hồ Chí Minh
Email: lienhe@tamnhua.com.vn
Hotline: 0979.132.752 (HN) – 0989.008.005 (TPHCM)
Website: https://tamnhua.com.vn/